Như các bạn đã biết, có 4 loại câu điều kiện cơ bản trong tiếng anh. Bài viết này sẽ đề cập chi tiết hơn về cách dùng câu điều kiện loại 1 cũng như ví dụ và bài tập loại câu này, để các bạn có thể hiểu rõ hơn nhé.
Cách dùng câu điều kiện loại 1
Dạng câu điều kiện loại 1
Trong câu điều kiện loại 1, mệnh đề ‘if’ là thì hiện tại đơn và mệnh đề chính là thì tương lai đơn với will (hoặc can, may).
Mệnh đề If | Mệnh đề chính |
If + S + am/is/are + O,
If I am hungry, Nếu tôi đói, |
S + will (not) + O
I will buy something to eat. Tôi sẽ mua gì đó để ăn. |
If + S + V/Vs (es) + O,
If it rains, Nếu trời mưa, |
S + will (not) + O
you may get wet. bạn có thể bị ướt. |
Chức năng câu điều kiện loại 1
Chúng ta sử dụng câu điều kiện loại 1 khi muốn diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Câu điều kiện loại 1 cũng thường được sử dụng trong cấu trúc unless, as long as, as soon as or in case thay cho if.
Ví dụ câu điều kiện loại 1
Dưới đây là một số ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về câu điều kiện loại 1:
- If it doesn’t rain tomorrow, we’ll go to the zoo. (Nếu ngày mai trời không mưa, chúng ta sẽ đến sở thú.)
- If you get a high score, I will give you a present. (Nếu con đạt điểm cao, mẹ sẽ tặng còn một món quà.)
- If I have time, I’ll finish that test. (Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ hoàn thành bài kiểm tra đó)
Ví dụ của các cấu trúc unless (trừ khi), as long as (miễn là), as soon as (ngay khi) or in case (phòng khi).
- I’ll leave as soon as the babysitter arrives. (Tôi sẽ rời đi ngay khi người giữ trẻ đến.)
- I don’t want to stay in Hanoi unless I get a better job. (Tôi không muốn ở lại Hà Nội trừ khi kiếm được công việc tốt hơn.)
- I’ll give you more money in case you need to buy something. (Tôi sẽ đưa thêm tiền cho bạn phòng khi bạn cần mua thứ gì đó.)
- You can go to the party, as long as you finish your homework. (Con có thể đi dự tiệc, miễn là con hoàn thành bài tập về nhà.)
Bài tập câu điều kiện loại 1
Chia thì đúng của các câu điều kiện loại 1 bên dưới:
- If she (invite) me to her party, I (go).
- If it (rain), we (cancel) the picnic.
- If I (get) a promotion, I (buy) a house.
- If she (be late), we (go) without her.
- If you (ask) more politely, I (give) you a hotdog.
- If she (achieve) the first prize, her parents (be) happy.
- If he (get) special medical care, he (survive)
- If the drought (continue), plants and animals (perish) soon.
- If we (take) the bus, we (not arrive) in time.
- If you (have) a temperature, you (see) the doctor.
Đáp án câu điều kiện loại 1
- invites/will go
- rains/ will cancel
- get/ will buy
- is late/ will go
- ask/ will give
- achieves/ will be
- gets/ will survive
- continues/ will perish
- take/ won’t arrive
- have/ will see
Xem thêm : Các câu điều kiện trong tiếng anh