Cùng nhau khởi động năm 2021 với các từ vựng về động vật nào. Ở bài này, mình sẽ giới thiệu những từ vựng về động vật, cụ thể là tên của các loài chim bằng tiếng Anh. Có những loài chim khá quen thuộc với Việt Nam mà bạn vẫn chưa biết tên gọi của chúng trong tiếng Anh đấy. Hãy cùng khám phá nhé!
Tên các loài chim biển
Thế giới tự nhiên có vô số các loài chim thú vị sống ở các vùng biển trên thế giới. Phần này mình sẽ giới thiệu một số tên loài chim biển quen thuộc thường gặp.
Gull – /ɡəl/: Chim mòng biển
Albatross – /ˈælbəˌtros/: Hải âu (họ hải âu mày đen)
Dove – /dəv/: Bồ câu trắng/ xám
Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: Bồ nông
Penguin – /pɛŋwɪn/: Chim cánh cụt
Tên các loài chim trên cạn
Ở trên cạn, số loài chim đa dạng hơn. Dưới đây là 24 tên loài chim sống trên cạn mà bạn cần biết. Có những loài chim rất gần gũi và quen thuộc sống quanh chúng ta. Tuy nhiên, cũng có những loài chỉ bắt gặp chúng trong các khu rừng tự nhiên.
- Canary – /kəˈneə.ri/: Chim hoàng yến
- Crow – /kroʊ/: Con quạ
- Raven – /reɪvən/: Con quạ
- Cuckoo – /’kuku/: Chim cu
- Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
- Hawk – /hɔk/: Chim ưng, diều hâu
- Falcon – /’fɔlkən/: Chim cắt
- Flamingo – /flə’mɪŋɡoʊ/: Chim hồng hạc
- Goose – /ɡus/: Ngỗng (số nhiều: geese)
- Duck – /dək/: Vịt
- Owl – /aʊl/: Chim cú
- Peacock – /pi,kɑk/: Con công
- Robin -/rɑbɪn/: Chim cổ đỏ
- Turkey – /tɜrki/: Gà tây
- Ostrich – /’ɔstritʃ/: Đà điểu
- Swan – /swɔn/: Thiên nga
- Stock /stɒk/: Con cò
- Black stock: Cò đen
- Heron /ˈher.ən/: Con diệc
- Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: Chim họa mi
- Toucan /ˈtuː.kən/: Chim tu căng
Tucan là một loài chim Nam Mỹ với chiếc mỏ có màu sắc rực rỡ.
- Woodpecker – /’wud,peipə/: Chim gõ kiến
- Cockatoo – /,kɔkə’tu:/: Vẹt mào
- Parrot – /pærət/: Con vẹt
Từ vựng về động vật – Phân biệt 1 số loài chim
Có lẽ bạn đang bị bối rối vì có những từ khác nhau lại chỉ một loài chim. Hãy đọc phần dưới này để có thể phân biệt và sử dụng tên các loài chim bằng tiếng Anh cho chính xác nhé!
Crow và raven
Crow – /kroʊ/: Con quạ
Raven – /reɪvən/: Con quạ
- Raven: có kích thướng lớn hơn (khoảng 1.5 m). Những con quạ (raven) trưởng thành có xu hướng sống 1 mình hoặc theo cặp. Mỏ cong và lớn hơn. Raven lông ở giữa dài hơn ở đuôi, vì vậy nó trông giống hình nêm hoặc hình tam giác hơn.
- Crow: có kích thước nhỏ hơn (khoảng 0.75m). Crow trưởng thành thường sống theo đàn. Mỏ thẳng và nhỏ nhắn hơn. Về cơ bản, lông đuôi crow có chiều dài như nhau, vì vậy đuôi của nó sẽ mở ra giống như một cái quạt.
Dove và pigeon
- Dove – /dəv/: Bồ câu trắng/ xám
- Pigeon – /’pɪdʒən/: Bồ câu
Chúng ta có thể dễ dàng nhận dạng 2 loài chim này qua màu sắc khác biệt của chúng. Nhìn chung, chúng đều là loài chim hiền lành, nhỏ nhắn và sống ở biển.
Finch và sparrow
Finch – /fɪnʧ /: Chim sẻ thông
- Có xu hướng nhỏ hơn và tinh tế hơn, với vẻ ngoài bóng bẩy, tinh gọn hơn. Sống theo bầy lớn.
Sparrow -/spæroʊ/: Chim sẻ
- Lớn hơn với thân hình cứng và ngực sâu hơn. Thường sống 1 mình hoặc theo nhóm nhỏ.
Eagle và hawk
Eagle – /iɡəl/: Đại bàng
Hawk – /hɔk/: Chim ưng, diều hâu
- Đại bàng là loài chim có kích thước lớn hơn từ 60-70 cm. Đầu nhọn và thường có màu trắng. Tuổi thọ 30 năm.
- Trong khi diều hâu có kích thước nhỏ hơn trung bình 30-35 cm. Đầu thường ngắn và tròn. Tuổi thọ 15 năm.
Xem thêm:
Từ vựng về Food – Tính từ miêu tả món ăn bạn không thể bỏ lỡ
Bạn có thấy thích thú sau khi tìm hiểu từ vựng về động vật – tên các loài chim bằng tiếng Anh ở trên không? Hãy cho mình biết để mình có động lực tổng hợp các phần tiếp theo nhé! Ngoài ra, các bạn có thể để lại bình luận về chủ đề bạn quan tâm bên dưới!