cách quy đổi điểm IELTS

Cách quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học, TOEIC, TOEFL

Ielts

Bạn đang dự định học và dự thi IELTS để xét tuyển đại học và xét tốt nghiệp? Tuy nhiên, bạn chưa biết cách quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ tiếng anh khác hoặc sang điểm thi đại học của các trường? English Cats sẽ chia sẻ chi tiết bảng quy đổi điểm IELTS ngay bài viết dưới đây.

Thang điểm đánh giá trong IELTS

Khi thi IELTS, các bạn sẽ được nhận một phiếu kết quả. Trên đó sẽ bao gồm các thông tin cá nhân của bạn, điểm số từng kỹ năng, và tổng điểm trung bình của 4 kỹ năng đó. Dựa vào điểm tổng trung bình đó, ta có thể đánh giá được năng lực sử dụng Tiếng Anh của các bạn như sau:

  • 1.0: Không biết sử dụng
  • 2.0: Kém
  • 3.0: Cực kỳ hạn chế
  • 4.0: Hạn chế
  • 5.0: Bình thường
  • 6.0: Khá
  • 7.0: Tốt
  • 8.0: Rất tốt
  • 9.0: Thông thạo

Cách quy đổi điểm ielts sang điểm thi đại học

Theo quy định của Bộ GD-ĐT trong những năm gần đây, học sinh có thể dùng điểm IELTS để quy đổi sang điểm thi đại học, hoặc dùng để xét tuyển vào trường đại học. Với học sinh có điểm IELTS đạt 4.0 trở lên thì sẽ được miễn thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh. Những bạn học sinh có điểm IELTS càng cao thì cơ hội trúng tuyển vào những trường top đầu trong nước càng lớn.

Dưới đây là cách quy đổi điểm IELTS sang điểm thi Đại học của một số trường Đại học trong nước đang áp dụng:

Bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học mới nhất của một số trường Đại học
Bảng quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học mới nhất của một số trường Đại học

Quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác

Bên canh chứng chỉ IELTS thì chứng ta còn có chứng chỉ Toeic, Toefl, hay CEFR. Tùy môi trường, hoàn cảnh mà chúng ta sẽ cần các chứng chỉ khác nhau. Tuy nhiên trong đó chứng chỉ IELTS vẫn được sử dụng rộng rãi nhất. Vậy làm sao biết cách quy đổi điểm IELTS sang các chứng chỉ khác cho phù hợp?

Đổi điểm IELTS sang điểm Toeic

TOEIC (Test of English for International Communication) là bài thi đánh giá trình độ và năng lực sử dụng Tiếng Anh với vốn kiến thức, từ vựng đơn giản sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày, không tập trung chuyên sâu vào ngôn ngữ chuyên ngành. Ở nhiều trường đại học, yêu cầu về chuẩn đầu ra sẽ đạt một mức điểm TOEIC nhất định, tuy nhiên, bạn có thể dùng IELTS để quy đổi và xét tốt nghiệp, hoặc ngược lại. Chúng ta cũng có cách tính điểm Toeic cụ thể cho từng phần.

Dưới đây là cách quy đổi điểm IELTS sang TOEIC:

TOEIC

(Reading & Listening)

TOEIC

(Speaking)

TOEIC

(Writing)

Điểm IELTS tương đương
120 50 30
225 70 50
450-600 105 90 4.5-5.0
600-850 140 130 5.5-6.5
850-945 170 165 7.0-7.5
945-990 190 190 8.0-9.0
Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC
Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEIC

Cách quy đổi điểm IELTS sang điểm TOEFL

TOEFL (Test Of English as a Foreign Language) là bài kiểm tra năng lực Tiếng Anh trong môi trường học thuật. Bài thi Toefl gồm có 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Chứng chỉ TOEFL đánh giá kỹ năng Tiếng Anh của một người đạt đến trình độ có thể sử dụng được ở đại học.

Bài thì Toefl là gì?
Bài thì Toefl là gì?

Ngoài IELTS, đây là chứng chỉ cho phép tất cả các du học sinh có thể tham gia học tại các trường đại học và cao đẳng ở Mỹ. Vì vậy, chúng ta có thể quy đổi điểm IELTS sang điểm TOEFL như dưới đây:

Bảng quy đổi điểm IELTS sang TOEFL
Điểm IELTS Điểm TOEFL IBT
1.0 – 1.5 0 – 18
2.0 – 2.5 19 – 29
3.0 – 3.5 30 – 40
4.0 41 – 52
4.5 – 5.0 53 – 64
5.5 – 6.0 65 – 78
6.5 – 7.0 79 – 95
7.5 – 9.0 96 – 120

Quy đổi điểm IELTS sang khung tham chiếu Châu Âu

Khung tham chiếu Châu Âu (CEFR: Common European Framework for Reference) được xây dựng nhằm quy định tiêu chuẩn quốc tế trong việc đánh giá năng lực sử dụng ngôn ngữ Châu Âu, trong đó có Tiếng Anh. Khung tham chiếu châu Âu (CEFR) phản ánh được năng lực của người học ngôn ngữ dựa trên 6 mức: A1, A2, B1, B2, C1 và C2.

  • A1: Căn bản ( Tốt nghiệp Tiểu học)
  • A2: Sơ cấp (Tốt nghiệp THCS)
  • B1: Trung cấp (Tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp đại học không chuyên ngữ)
  • B2: Trung cao cấp (Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngữ)
  • C1: Cao cấp (Tốt nghiệp đại học chuyên ngữ)
  • C2: Thành thạo
Bảng quy đổi điểm IELTS sang khung tham chiếu Châu Âu
Điểm IELTS Khung Châu Âu (CEFR) Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
1.0 – 2.0 A1 1
2.5 – 3.0 A2 2
3.5 – 5.0 B1 3
5.5 – 6.5 B2 4
7.0 – 8.0 C1 5
8.5 – 9.0 C2 6

Trên đây là cách quy đổi điểm IELTS sang điểm thi đại học hay các loại chứng chỉ khác cho người học tiếng Anh. Hy vọng các bạn có thể hiểu hơn về những cách quy đổi này để tính điểm xét tuyển hợp lý và chính xác nhé. Chúc các bạn dành điểm cao trong kỳ thi IELTS nhé.