Bạn đang tìm kiếm những từ vựng tiếng anh về tết để giới thiệu ngày lễ lớn này tới bạn bè quốc tế? Englishcats sẽ chia sẻ tới bạn tất tần tật các từ vựng tiếng anh về ngày tết nguyên đán của người Việt ngay bài viết dưới đây, cùng tìm hiểu nhé.
Từ vựng Tiếng Anh về Tết: Các mốc thời gian quan trọng
Trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng các từ vựng dưới đây để miêu tả các mốc thời gian trong dịp lễ tết nguyên đán:
- Before New Year’s Eve: Tất niên
- Lunar New Year: Tết âm lịch – Tết Nguyên Đán
- Tet Holiday: Ngày lễ Tết
- New Year’s Eve: Giao thừa
- Lunar calendar: Lịch âm lịch
Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh về ngày Tết
Ngày Tết âm lịch có rất nhiều phong tục và truyền thống liên quan tới biểu tượng, món ăn, và hoạt động của người Việt. Trong tiếng anh những điều này được diễn tả như thế nào? Hãy cùng Englishcats tìm hiểu thông qua các từ vựng tiếng anh về Tết ngay dưới đây nhé.
Từ vựng về biểu tượng ngày Tết
Tết nguyên đán ở Việt Nam có những biểu tượng riêng gắn với cây cỏ, hoa lá, hay những đồ vật mang lại may mắn, sự an lành. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh về biểu tượng ngày tết các bạn cần biết:
- Altar: Bàn thờ
- Calligraphy pictures: Thư pháp
- Incense: Hương trầm
- Apricot blossom: Hoa mai
- Chrysanthemum: Cúc đại đóa
- Peach blossom: Hoa đào
- Marigold: Cúc vạn thọ
- Orchid: Hoa lan
- Paperwhite: Hoa thủy tiên
- Kumquat tree: Cây quất
- The New Year tree: Cây nêu
- Parallel: Câu đối
- Firecrackers: Pháo
- Fireworks: Pháo hoa
- Lucky Money: Tiền lì xì
- Red Envelope: Bao lì xì
- Ritual: Lễ nghi
- First caller: Người xông đất
- Taboo: Điều cấm kỵ
- The kitchen god: Táo quân
- Banquet: Mâm cỗ tết
Từ vựng tiếng Anh Tết về các hoạt động
Tết là dịp để gia đình sum họp, vui vẻ cùng nhau tham gia nhiều hoạt động bổ ích và có ý nghĩa như trang trí nhà cửa, đi lễ chùa, đi du xuân. Vậy những hoạt động này trong Tiếng Anh là gì? Hãy cùng English Cats tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
- Decorate the house: Trang trí nhà cửa
- Expel evil: Xua đuổi tà ma
- Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
- Honor the ancestors: Tưởng nhớ tổ tiên
- Sweep the floor: Quét nhà
- Clean the house: Dọn dẹp nhà cửa
- Ask for calligraphy pictures: Xin chữ thư pháp
- Calligraphy pictures: Thư pháp
- New year’s wishes: Chúc Tết nhau
- Exchange New Year’s wishes: Chúc tết mọi người
- Give lucky money: Mừng tuổi
- Dress up: Diện quần áo đẹp
- Buy new clothes: Mua quần áo mới
- Go to the pagoda to pray for luck: Đi chùa cầu may
- Watch the fireworks: Xem pháo hoa
- Play chess: Chơi cờ
- Spring festival: Lễ hội mùa xuân
- Spring flower market: Chợ hoa xuân
- The first visitor: Người xông nhà, xông đất
Từ vựng tiếng Anh các món ăn ngày Tết
Tết đến, xuân về, nhà nhà tất bật chuẩn bị những mâm cỗ ngon, đẹp mắt với những món ăn đậm nét truyền thống như dưa hành, bánh chưng. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh về tết với các món ăn đặc trưng, cùng tìm hiểu ngay nhé.
- Betel: Trầu cau
- Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
- Dried bamboo shoots: Măng khô
- Fatty pork: Mỡ lợn
- Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
- Jellied meat: Thịt đông
- Lean pork paste: Giò lụa
- Meat stewed in coconut juice: Thịt kho nước dừa
- Spring roll: Nem rán;
- Mung beans: Hạt đậu xanh
- Pawpaw (papaya): Đu đủ
- Pickled onion: Dưa hành
- Pickled small leeks: Củ kiệu
- Pig trotters: Chân giò
- Sticky rice: Gạo nếp
- Watermelon: Dưa hấu
- Boiled chicken: Gà luộc
- Green bean sticky rice: Xôi đỗ
- Cashew nut: Hạt điều;
- Roasted pumpkin seeds: Hạt bí;
- Dried candied fruits: Mứt
- Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
- Roasted sunflower seeds: Hạt hướng dương
- Candied fruits: Mứt trái cây
Câu chúc tiếng anh ngày tết nguyên đán
Trong những ngày đầu năm mới, mọi người sẽ dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất, ý nghĩa nhất về công việc, học hành, và cuộc sống hạnh phúc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng anh về tết và câu chúc tiếng anh hay các bạn có thể tham khảo để chúc bạn bè, người thân vào dịp Tết nguyên đán:
- On the occasion of the New Year, wish all your family happiness and luck.
Nhân dịp năm mới tôi kính chúc toàn thể gia đình bạn một năm mới gặp được nhiều may mắn và hạnh phúc.
- Wishing you a year filled with perfect joy, peace and prosperity. Have a wonderful year ahead. Happy new year!!!
Chúc bạn và gia đình năm mới đong đầy niềm vui, an lành hạnh phúc và thịnh vượng. Một năm rất tuyệt vời. Chúc mừng năm mới.
- This is a new year – A new beginning. And things will change. Happy New Year!
Đây là một năm mới. Một sự khởi đầu mới. Và mọi thứ sẽ thay đổi. Chúc mừng năm mới!
- Wish you and your family a joyful, healthy, prosperous, and happiest new year ahead! Happy New Year.
Chúc bạn và gia đình vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc nhất trong năm mới phía trước! Chúc mừng năm mới.
- Everything starts a new one with the New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise.
Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.
Nhìn chung
Với những từ vựng tiếng anh về tết trên, giờ đây các bạn sẽ tự tin hơn khi giới thiệu về lễ hội ý nghĩa nhất của người Việt Nam với bạn bè quốc tế rồi đúng không? Hãy ghi nhớ chúng để tăng vốn từ vựng tiếng anh và giới thiệu văn hóa, phong tục của người Việt tới mọi người trên khắp thế giới nhé.
Xem thêm: