Từ vụng về đồ ăn trong tiếng Anh

Từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh cải thiện kỹ năng speaking

Từ vựng cơ bản Từ vựng giao tiếp

Nếu bạn là người đam mê ẩm thực thì bạn không thể bỏ qua các từ vựng về đồ ăn trong bài viết này. Cùng đi qua một số từ vựng về rau củ, quả, thịt, các loại hạt…trong tiếng Anh nhé. 

Từ vựng về đồ ăn chỉ thịt, cá

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể chia ra ba loại thịt chính:

Meat (= “red meat”: ý nói thịt đỏ) = thịt cừu, thịt lợn hoặc thịt bò

Poultry (=“white meat”: thịt trắng) = gà, gà tây, ngỗng, vịt

Game (thịt của động vật hoang dã) = thỏ, thỏ rừng, gà gô, gà lôi,…

Từ vựng về các loại thịt
Từ vựng về các loại thịt

Fish /fɪʃ/:

  • salt water fish / sea fish: cá biển
  • fresh water fish: cá nước ngọt

Seafood /ˈsiː.fuːd/: hải sản

Từ vựng về đồ ăn - Hải sản
Từ vựng về đồ ăn – Hải sản
  • prawns /prɔːn/: loài tôm to, tôm thương phẩm
  • shrimp /ʃrɪmp/: tôm
  • lobster /ˈlɒb.stər/: tôm hùm
  • scallop: /ˈskɒl.əp/: sò điệp
  • mussel  /ˈmʌs.əl/: con trai
  • crab /kræb/: con cua

Từ vựng về đồ ăn chỉ các loại rau

Tiếp theo là phần từ vựng về các loại rau củ và các loại hạt bằng tiếng Anh. Mình tin rằng sẽ có nhiều từ thú vị mà bạn vẫn chưa biết đấy!

Các loại rau

vegetables: rau 

spinach  /ˈspɪn.ɪtʃ/ : rau bina, cải bó xôi

cabbage  /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải

broccoli  /ˈbrɒk.əl.i/: bông cải xanh

mushroom/ˈmʌʃ.ruːm/: nấm

Các loại củ quả

root vegetables: các loại củ

carrot: cà rốt

onions: hành tây

green onion: hành lá

garlic: tỏi (củ)

garlic clove: tép tỏi

bulb /bʌlb/: rễ tròn của một số cây mà từ đó cây phát triển

pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: bí ngô

potato /pəˈteɪ.təʊ/: khoai lang

tomato /təˈmɑː.təʊ/: cà chua

corn  /kɔːn/: bắp

ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng

Các loại đậu

Từ vựng các loại đậu tiếng Anh
Từ vựng các loại đậu tiếng Anh

legume /ˈleɡ.juːm/: cây họ đậu

pea: đậu hà lan

mung bean: đậu xanh

string bean: đậu que

wheat /wiːt/: lúa mì

grain /ɡreɪn/: ngũ cốc, một loại hạt như lúa (rice) hoặc lúa mì (wheat).

 /ˈsɪə.ri.əl/: chỉ một loại thức ăn được làm từ ngũ cốc (grain)

Từ vựng về đồ ăn chỉ trái cây

Nhắc đến từ vựng về đồ ăn thì không thể bỏ qua các loại trái cây vô cùng thơm ngon và bổ dưỡng đối với sức khỏe của chúng ta.

fruit /fruːt/: trái cây

soft fruit: các loại quả nhỏ

Ex: 

  • strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu
  • raspberry  /ˈrɑːz.bər.i/: quả mâm xôi

Citrus fruit /ˈsɪt.rəs fruːt/: Quả có múi, họ cam quýt

temperate fruits: trái cây ôn đới

tropical fruit: trái cây nhiệt đới

Từ vựng về trái cây
Từ vựng về trái cây

apple /ˈæp.əl/: quả táo

apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ

avocado /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/: quả bơ

pear /peər/: quả lê

pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: quả thơm, dứa

plum  /plʌm/: quả mận Hà Nội

pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu

watermelon ˈwɔː.təˌmel.ən/: dưa hấu

jackfruit  /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít

starfruit /ˈstɑː.fruːt/: quả khế

mangosteen /ˈmæŋ.ɡə.stiːn/: măng cục

Ex:

  • We can find vitamin C in lemons, oranges and other citrus fruit. (Chúng ta có thể tìm thấy vitamin C trong chanh, cam và các loại trái cây họ cam quýt khác.)
  • It’s good for your digestive system if you eat five servings of fruit and vegetables every day. (Sẽ tốt cho hệ tiêu hóa của bạn nếu bạn ăn 5 bữa trái cây và rau mỗi ngày.)

Lưu ý: fruit là một danh từ vừa đếm được vừa không đếm được. Vì vậy, số nhiều của fruit có thể là fruit hoặc fruits.

Từ vựng về sản phẩm từ sữa

Các sản phẩm từ sữa
Các sản phẩm từ sữa

dairy: sản phẩm từ sữa

milk: sữa

yogurt/ yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: sữa chua

cheese /tʃiːz/: phô mai

skimmed milk  /ˌskɪmd ˈmɪlk/: sữa không kem

butter /ˈbʌt.ər/: bơ

Các thành ngữ, cụm từ dùng trong chủ đề đồ ăn

Nếu chỉ biết từ vựng về đồ ăn thôi thì chưa đủ, bạn hãy làm giàu vốn từ của mình với các thành ngữ và cụm từ sau đây nhé:

  • have a sweet tooth = thích ăn ngọt
  • eat like horse = ăn nhiều
  • eat sensibly = ăn số lượng thức ăn vừa phải, và không ăn quá nhiều thức ăn không lành mạnh
  • five a day = năm bữa trái cây hoặc rau mỗi ngày
  • put on / gain weight = tăng cân
  • pile on the pounds = tăng nhiều cân (a pound tương đương với 1/2kg)
  • lose / shed weight = sụt cân, giảm cân
  • go up a size ><drop a size = tăng 1 size >< giảm 1 size (nói về size quần áo)
  • watch what you eat = cẩn thận về những gì bạn ăn và số lượng bạn ăn
  • watch your figure = từ chối một số thức ăn vì bạn muốn giữ dáng
  • go on a crash diet = bắt đầu một chế độ ăn kiêng triệt để để giảm cân nhanh chóng
  • count the calories / a calorie-controlled diet = chế độ ăn kiêng mà bạn đo lượng calo của từng loại thực phẩm bạn ăn
  • snack between meals = ăn giữa các bữa chính
  • cut out certain foods altogether: cắt bỏ hoàn toàn một số loại thực phẩm
  • cut down on = reduce the amount of: giảm lượng…

Ex: cut down on fatty

Vậy là mình cũng đã giới thiệu với các bạn khá nhiều loại từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh rồi. Hy vọng có thể giúp được bạn trong quá trình học tiếng Anh. Luyện tập mỗi ngày để ghi nhớ từ vựng tốt hơn nhé! Good luck!

Xem thêm: Từ Vựng Về Food – Tính Từ Miêu Tả Món Ăn Bạn Không Thể Bỏ Lỡ